Monday, February 1, 2010

Cách chia phần thịt Cừu (Mỹ - Anh - Pháp)

Dưới đây là cách chia loại thịt Cừu của 3 nước Mỹ, Anh và Pháp:

1. Mỹ
Ở Mỹ, 1 con Cừu được chia cắt thành các phần như sau:

Trong đó:
1. shoulder; 1a. neck slice; 2. rib; 3. loin; 3a. loin chop; 4. leg; 4a. hind shank; 5. breast; 5a. riblets; 6. fore shank


2. Anh

Ở Anh, 1 con Cừu được chia cắt thành các phần như sau:

Trong đó:
1. scrag end of neck; 2. middle neck; 3. shoulder; 4. best end of neck; 5. loin; 6. chump; 6a. chump chops; 7. leg; 8. breast


3. Pháp
Ở Pháp, 1 con Cừu được chia cắt thành các phần như sau:

Trong đó:
1. collet (small animals) or collier (large animals); 2. carré de côtes découvertes; 3. carré de côtes premières and côtes secondes; 4. gigot; 5. haut de côtelettes; 6. poitrine; 7. filet; 8. selle de gigot; 9. gigot entier (with selle) or raccourci

Cách chia phần thịt Bê (Mỹ - Anh - Pháp)

Dưới đây là cách chia loại thịt Bê của 3 nước Mỹ, Anh và Pháp:

1. Mỹ
Ở Mỹ, 1 con Bê được chia cắt thành các phần như sau:

Trong đó:
1. shoulder; 1a. blade; 2. rib; 3. loin; 4. sirloin; 5. leg (round); 5a. boneless rump roast; 5b. round steak; 6. breast; 7. fore shank


2. Anh

Ở Anh, 1 con Bê được chia cắt thành các phần như sau:

Trong đó:
1. scrag end; 2. middle neck; 3. best end; 4. loin; 5. fillet; 6. leg; 6a. knuckle; 7. breast; 8. shoulder


3. Pháp
Ở Pháp, 1 con Bê được chia cắt thành các phần như sau:


Trong đó:
1. collier; 2. bas de carré; 3. côtes secondes; 4. côtes premières; 5. longe; 6. quasi; 7. cuisseau: 7a. noix-p�tissi�re, 7b. sous-noix, 7c. noix; 8 jarret; 9. flanchet; 10. tendron; 11. poitrine; 12. �paule; 13. queue (tail)

Cách chia phần thịt Bò (Mỹ - Anh - Pháp)

Dưới đây là cách chia loại thịt Bò của 3 nước Mỹ, Anh và Pháp:

1. Mỹ
Ở Mỹ, 1 con Bò được chia cắt thành các phần như sau:


Trong đó:
1. chuck; 2. flanken-style ribs; 3. rib; 4. back ribs; 5. short loin; 6. Porterhouse steak; 7. tenderloin; 8. sirloin; 9. round; 10. boneless rump roast; 11. round steak; 12. hind shank; 13. flank; 14. flank steak rolls; 15. short plate; 16. brisket; 17. fore shank


2. Anh
Ở Anh, 1 con Bò được chia cắt thành các phần như sau:


Trong đó:
1. neck and clod; 2. chuck and blade; 3. fore rib; 4. thick rib; 5. thin rib; 6. rolled ribs; 7. sirloin; 8. rump; 9. silverside; 10. topside; 11. thick flank; 12. leg; 13. flank; 14. brisket; 15. shin



3. Pháp
Ở Pháp, 1 con Bò được chia cắt thành các phần như sau:

Trong đó:

1, 2. collier (neck); 3. basses-côtes; 4. jumeau for grilling or frying; 5. jumeau for stewing; 6. macreuse; 7. plat de côtes découvert (uncovered rib); 8. plat de côtes couvert (covered rib); 9. gîte de derrière; 11. entre-côte; 12. hampe; 13. poitrine; 14. faux-filet; 15. filet; 16. bavette for grilling or frying; 17. bavette for stewing; 18. flanchet; 19. romsteck (rump steak); 20. aiguillette baronne; 21. rond de tranche basse; 22. tranche; 23. gîte à la noix; 24. queue (tail)

Cách chia phần thịt Lợn (Mỹ - Anh - Pháp)

Dưới đây là cách chia loại thịt của 3 nước Mỹ, Anh và Pháp:

I. TỔNG QUAN:
1. Mỹ
Ở Mỹ, 1 con lợn được chia cắt thành các phần như sau:
Trong đó:
1. blade shoulder;
2. loin; 2a. tenderloin;
3. leg;
4. side; 4a. spare rib;
5. arm shoulder; 5a. hock


2. Anh

Ở Anh, 1 con lợn được chia cắt thành các phần như sau:
Trong đó:
1. spare rib; 1a. blade;
2. loin;
3. leg fillet end; 3a. leg knuckle end; 3b. hock;
4. belly;
5. hand; 5a. trotter


3. Pháp
Ở Pháp, 1 con lợn được chia cắt thành các phần như sau:
Trong đó:
1. tête (head);
2. lard gras (pure pork fat);
3. échine;
4. palette;
5. carré de côtes or côtes premières;
6. côtes de filet;
7. pointe;
8. jambon;
9. jambonneau arrière;
10. pointrine (belly); 10a. travers (spare ribs);
11. épaule (pallette and jambonneau);
12. plat de côtes;
13. jambonneau avant;
14. pieds (feet);
15. gorge;
16. queue (tail)


II. CHI TIẾT:

Các phần thịt được chia như sau:
...